Thực đơn
Yaha_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 8 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 48 làng (muban). Yaha là thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Yaha.
STT. | Tên | Tên Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Yaha | ยะหา | 8 | 13.252 | |
2. | La-ae | ละแอ | 6 | 3.778 | |
3. | Patae | ปะแต | 9 | 10.980 | |
4. | Baro | บาโร๊ะ | 7 | 7.961 | |
6. | Tachi | ตาชี | 6 | 1.939 | |
7. | Ba-ngoi Sinae | บาโงยซิแน | 6 | 6.849 | |
8. | Katong | กาตอง | 6 | 6.787 |
Các số 5 và 9 là các tambon nay tạo thành huyện Kabang.
Thực đơn
Yaha_(huyện) Hành chínhLiên quan
Yahagi (tàu tuần dương Nhật) (1942) Yahatanishi, Kitakyūshū Yaha (huyện) Yahari Ore no Seishun Love Come wa Machigatteiru Yahata, Fukuoka Yahata Toshihiro Yahatahigashi, Kitakyūshū Yahoo! Yamato (lớp thiết giáp hạm) Yahoo! MessengerTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yaha_(huyện) http://amphoe.com/menu.php?mid=1&am=491&pv=45 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...